• Gợi ý từ khóa:
  • Thời trang nam, Thời trang nữ, Balo, Túi xách, Mè và bé...

Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào. Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào. Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào. Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào. Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào. Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào. Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào. Tình hình là khi ai gọi cho t thì nhận dc tin nhắn spam là nt DK đến số xxx, hoặc mấy tn rất sến rất bực mình, ức chế ko chịu đc. Thỉnh thoảng mở máy còn bị popup qc đến market bảo cài mobogenie, mình nghi nhất thằng này mà ko biết gỡ thế nào.

ádadsds

Đây là kiến thức mới trong chương trình lớp 8 về những hằng đẳng thức đáng nhớ .Và để giúp các bạn làm quen cũng như nắm chắc nội dung bài học, vận dụng vào giải các bài tập, Tech12h xin giới thiệu những bài học bổ ích nhất theo chương trình cơ bản .Hi vọng sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích ! . Tổng hợp lý thuyết Với A , B là các biểu thức tùy ý , ta có : 6. Tổng hai lập phương A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2) 7. Hiệu hai lập phương A3−B3=(A−B)(A2+AB+B2) Ví dụ minh họa : Tính : x3+8 Hướng dẫn giải : Áp dụng các hằng đẳng thức đã học ,ta có : x3+8=x3+23=(x+3)(x2−3x+9) Vậy x3+8=(x+3)(x2−3x+9) . Ghi nhớ : B. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 30 Rút gọn các biểu thức sau: a. (x+3)(x2–3x+9)–(54+x3) b. (2x+y)(4x2–2xy+y2)–(2x–y)(4x2+2xy+y2) => Xem hướng dẫn giải Câu 31 Chứng minh rằng : a. a3+b3=(a+b)3–3ab(a+b) b. a3–b3=(a–b)3+3ab(a–b) Áp dụng : Tính a3+b3 , biết a . b = 6 và a + b = -5 => Xem hướng dẫn giải Câu 32 Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống : a. (3x+y)(...−...+...)=27x3+y2 b. (2x−...)(...+10x+...)=8x3−125 => Xem hướng dẫn giải Câu 33 Tính : a. (2+xy)2 b. (5−3x)2 c. (5–x2)(5+x2) d. (5x–1)3 e. (2x–y)(4x2+2xy+y2) f. (x+3)(x2–3x+9) => Xem hướng dẫn giải

Chương I với nội dung các bài học về Căn bậc hai , Căn bậc ba và những biến đổi liên quan. Với bài học ôn tập chương này, Tech12h hi vong sẽ giúp các bạn ôn tập lại tất cả kiến thức có trong chương nhằm áp dụng tốt vào các bài tập. Xem chi tiết B. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 70 Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp : a. 2581.1649.1969−−−−−−−−√ b. 3116.21425.23481−−−−−−−−−−√ c. 640√.34,3√567√ d. 21,6−−−−√.810−−−√.112−52−−−−−−−√ => Xem hướng dẫn giải Câu 71 Rút gọn các biểu thức sau : a. (8√−32√+10−−√)2√−5√ b. 0,2.(−102).3−−−−−−−√+2(3√−5√)2−−−−−−−−−−√ c. (1212√−322√+45200−−−√):18 d. 2(2√−3)2−−−−−−−−√+2(−3)2−−−−−−√−5(−1)4−−−−−√ => Xem hướng dẫn giải Câu 72 Phân tích thành nhân tử ( với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b ) a. xy−yx√+x√−1 b. ax−−√−by−−√+bx−−√−ay−−√ c. a+b−−−−√+a2−b2−−−−−−√ d. 12−x√−x => Xem hướng dẫn giải Câu 73 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau : a. −9a−−−−√−9+12a+4a2−−−−−−−−−−−√ tại a = - 9 b. 1+3mm−2m2−4m+4−−−−−−−−−−−√ tại m = 1,5 c. 1−10a+25a2−−−−−−−−−−−−√−4a tại a=2√ d. 4x−9x2+6x+1−−−−−−−−−−√ tại x=−3√ => Xem hướng dẫn giải Câu 74 Tìm x , biết : a. (2x−1)2−−−−−−−−√=3 b. 5315x−−−√−15x−−−√−2=1315x−−−√ => Xem hướng dẫn giải Câu 75 Chứng minh các đẳng thức sau : a. (23√−6√8√−2−216√3).16√=−1,5 b. (14√−7√1−2√+15√−5√1−3√):17√−5√=−2 c. ab√+ba√ab√:1a√−b√=a−b ( với a , b >0 và a≠b ) d. (1+a+a√a√+1)(1−a−a√a√−1)=1−a ( với a≥0,a≠1 ) => Xem hướng dẫn giải Câu 76 Cho biểu thức : Q=aa2−b2√−(1+aa2−b2√):ba−a2−b2√ ( với a > b > 0 ) a. Rút gọn Q . b. Xác định giá trị của Q khi a = 3b . => Xem hướng dẫn giải

A. Lí thuyết 1. Giao của hai tập hợp Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. Kí hiệu: C=A∩B. 2. Hợp của hai tập hợp Tập hơp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Kí hiệu: C=A∪B. 3. Hiệu và phần bù của hai tập hợp Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B. Kí hiệu C=A∖B. Khi B⊂A thì A∖B được gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu CAB B. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1(trang 15/ SGK): Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CHÍ THÌ NÊN", B là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM'. Hãy xác định A ∩ B, A ∪ B, A\B, B\A. => Xem hướng dẫn giải Bài 2 (trang 15/ SGK): Vẽ lại và gạch chéo các tập hợp A∩B,A∪B,A∖B trong các trường hợp sau => Xem hướng dẫn giải Bài 3 (trang 15/ SGK): Trong 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi a) Lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? b) Lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt? => Xem hướng dẫn giải Bài 4 (trang 15/ SGK): Cho tập hợp A, hãy xác định A ∩ A, A ∪ A, A ∩ Ø, A ∪ Ø, CAA, CAØ. => Xem hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải: a) sin3x−cos5x=0 ⇔cos5x=sin3x ⇔cos5x=cos(3x−π2) ⇔[5x=3x−π2+k2π5x=−3x+π2+k2π ⇔[x=−π4+kπx=π16+kπ4,k∈Z Vậy nghiệm của phương trình là x=−π4+kπ và x=π16+kπ4 với k∈Z. b) tan3x.tanx=1 (1) ĐKXĐ: cosx.cos3x≠0⇔x≠π6+kπ3 (1)⇒cos3x.cosx=sin3x.sinx ⇔cos3x.cosx−sin3x.sinx=0 ⇔cos4x=0 Xem chi tiết

Super store
Super store